di tích lịch sử tiếng anh là gì

Khái niệm Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT là gì? Đất có di tích, danh thắng là đất có các di tích lịch sử - văn hoá, danh lam, thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng hoặc được Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; kể cả diện tích mặt nước, vườn cây gắn Tóm tắt: Di tích lịch sử (tiếng Anh: Historical Relic) là công trình xây dựng, địa điểm và những di vật, cổ vật, báu vật quốc gia nằm trong công trình, vị trí đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, di tích lịch sử lịch sửKhái niệmDi tích lịch sử dân tộc trong giờ đồng hồ Anh call là: Historical Relic Mách bạn 200+ Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử ý nghĩa. MIDTrans Mỹ Ngọc. Thư Viện. Mục Lục [ Ẩn] 1 Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung. 2 Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước. 3 Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh. 3.1 A-G. 3.2 H-P. App Vay Tiền Nhanh. Another popular ancient area in the town is Checkpoint are located in the historic areas of Italian cities, and provide useful information for không thể lái xe qua công viên quốc gia Shenandoah hoặcYou can't drive through Shenandoah National Park or Solbakk có niên đại khoảng 500 năm region of Lysefjorden also offers several interesting historic sites like the prehistoric rock carvings at Solbakk that date back to 500 historical landmark representing the cities division is Checkpoint The Rocks là khu vực có nhiều di tích lịch sử, nằm ở ngay trung tâm thành phố và ngay bên cầu Sydney Rocks is an area with many historical sites, located right in the city center and right next to Sydney Harbour Bridge. gồm đình, đền, chùa, hội Old Quarter contains many historic sights, such as temples, pagodas, and assembly vực thành phố và nó phần di tích lịch sử và bốn UNESCO Di sản thế là một trong boomtowns đầu của Hoa Kỳ, và các khu vực bán tự do Rhine là khu di tích lịch sử quốc gia lớn nhất trong was one of the United States' early boomtowns, and the Over-the-Rhine neighborhood is the largest National Historic District in the là một trong boomtowns đầu của Hoa Kỳ, và các khu vực bán tự do Rhine là khu di tích lịch sử quốc gia lớn nhất trong was the United States' first boomtown, and the Over-the-Rhine neighborhood is the largest National Historic District in the lạc tại Huntington, Oheka Castle Hotel& Estate nằm ở vùng ngoại ô,gần khu vực Sân gôn vịnh Oyster và Khu di tích Lịch sử Quốc gia Sagamore in Huntington, Oheka Castle Hotel& Estate is in the suburbs andwithin the vicinity of Oyster Bay Golf Course and Sagamore Hill National Historic gần trường Đại học Sorbonne,Bảo tàng quốc gia thời Trung cổ tọa lạc tại khu vực lưu giữ hai di tích lịch sử quan trọng và rất đáng để du khách đến near the Sorbonne,the Museum of the Middle Ages is located at two important historical sites and is worth a visit just for cũng có lẽ là khu vực có nhiều di tích lịch sử nhất của Chile, và ngày nay một số khu trồng nho ở thung lũng Maipo đã trở lại thời của những người Tây Ban Nha ở Chile's most historic region, some of the grape plantings in the Maipo Valley date back to the time of the Spanish conquistadors in định như vậy sẽ không chuẩn xác vì Iowa sở hữu siêuphổ biến điều để sản xuất ở những khu vực khác bao gồm bảo tàng, di tích lịch sử, thể thao trên sông và 1 chút thú vị trên các mẫu thuyền đánh bạc an assumption would be inaccurate as Iowa has a lot toprovide in other locations including museums, historic sites, river sports and an excellent bit of enjoyable on big casino betting Kinmen lưu giữ rất nhiều chứng tích lịch sử, vàchính phủ Đài Loan đã thành lập 21 di tích lịch sử trong khu vực nhỏ bé also contains numerous traces of history,and the government has designated 21 historic sites within its small thể thao đến nghệ thuật, có rất nhiều việc phải làm trong khuôn viên Erskine, nhưng chỉ trong 30 phút lái xe,bạn sẽ tìm thấy rất nhiều khu mua sắm, di tích lịch sử và một số khu vực giải trí có chèo thuyền, câu cá, đi bộ đường dài, cưỡi ngựa cưỡi ngựa, và đi xe đạp leo sports to the arts, there's a lot to do on the Erskine campus,but within only a 30-minute drive you will find plenty of shopping, historical sites, and a number of recreational areas that offer boating, fishing, hiking, horseback riding, and mountain lực của cuộc xung đột, trong một khu vực giàu di tích lịch sử, văn hóa và tôn giáo trên toàn thế giới, là đối tượng của nhiều hội nghị quốc tế đối phó với quyền lịch sử, vấn đề an ninh và nhân quyền, và là yếu tố cản trở du lịch và truy cập vào các khu vực được tranh luận sôi violence of the conflict, in a region rich in sites of historic, cultural and religious interest worldwide, has been the object of numerous international conferences dealing with historic rights, security issues and human rights, and has been a factor hampering tourism in and general access to areas that are hotly ở trung tâm của thành phố, các di tích lịch sử, thành phố có tường bao di sản, khu vực mua sắm- đều có thể dễ dàng đi đến từ located in the heart of the city, historical monuments, heritage walled city, shopping areas- are all easily accessible from ở đây,bạn không nên bỏ qua Old Riga- khu vực lịch sử của thành phố, nơi bạn có thể tìm thấy hàng chục di tíchlịch sử và kiến trúc từ thời đại in Latvia,Nó được đặc trưng bởi rất nhiều di tích lịch sử phần lớn vẫn còn nguyên bản, cơ sở khai thác, cũng như nhiều di tích và bộ sưu tập cá nhân liên quan đến ngành công nghiệp khai thác lịch sử của khu is characterised by a plethora of historic, largely original, monuments to technology, as well as numerous individual monuments and collections related to the historic mining industry of the một lịch sử hàng ngàn năm, khu vực này nổi tiếng với các tài nguyên du lịch phong phú bao gồm cả di tích văn hóa như Yu Lăng lớn và nhiều nhà ở của nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Trung a history of thousands of years, the region is renowned for the abundant tourism resources including cultural relics like the Yu the Great Mausoleum and many residences of famous figures in Chinese sản lịch sử và văn hóa hiện còn tồn tại đã giúp thành phố được UNESCO công nhận là Di sản thế giới vào năm 2000 dưới tên gọi mới là“ Khu vực di tích lịch sử thành phố Gyeongju”.The remaining historical and cultural heritage led to the city's registration as a UNESCO World Heritage Site, under the name of the Gyeongju Historic Areas, in tâm lịch sử của thành phố Napoli là khu vực di tích lịch sử lớn nhất tại châu Âu và là một Di sản thế giới thuộc UNESCO, song song với một loạt các địa điểm văn hóa và lịch sử quan trọng khác xung quanh thành phố như Đại cung điện hoàng gia Caserta và tàn tích La Mã Pompeii và historic city centre is the largest in Europe and a UNESCO World Heritage Site, with a wide range of culturally and significant sites nearby, including the Palace of Caserta and the Roman ruins of Pompeii and Herculaneum. Di tích lịch sử tiếng Anh Historical Relic là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa đang xem Di tích lịch sử tiếng anh là gìBạn đang xem Di tích lịch sử tiếng anh là gìKhái niệmDi tích lịch sử trong tiếng Anh gọi là Historical tích lịch sử là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa là các công trình hay địa điểm gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu trong quá trình đấu tranh dựng nước và giữ nước như Đền Hùng, Đền Cổ loa... Cũng có thể là những công trình, những địa điểm gắn với thân thế, sự nghiệp của anh hùng dân tộc, danh nhân của đất nước như Đền Trần, Khu Di tích lịch sử Kim Liên...Một số vấn đề trong du lịch di tích lịch sửMột thực tế thường thấy là số điểm di tích cách mạng đã bắt đầu được đưa vào khai thác nhiều hơn. Tuy nhiên một số doanh nghiệp cho rằng các tour về các di tích lịch sử tôn giáo, tín ngưỡng dễ thu hút khách hơn là về các di tích lịch sử cách số hướng dẫn viên còn ngại hướng dẫn ở các điểm di tích lịch sử vì cho rằng khó thuyết minh được hay. Hiện nay du lịch đã được coi là một ngành kinh tế mang tính xã hội sâu sắc. Làm du lịch là thực hiện đồng thời hai chức năng. Đó là chức năng kinh tế và chức năng xã thích một số thuật ngữ liên quan- Di tích kiến trúc nghệ thuật là công trình kiến trúc nghệ thuật, tổng thể kiến trúc đô thị và đô thị có giá trị tiêu biểu trong các giai đoạn phát triển nghệ thuật kiến trúc của dân tộc. Ví dụ như Phố cổ Hội An, Nhà thờ Phát Diệm...- Di tích thắng cảnh danh lam thắng cảnh là cảnh quan thiên nhiên hoặc địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị lịch sử, thẩm mĩ, khoa học. Ví dụ danh lam thắng cảnh Tràng An - Tam Cốc - Bích Động, vịnh Hạ Long...Tài liệu tham khảo Giáo trình Địa lí Du lịch, Trần Đức Thanh, Trần Thị Mai Hoa, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội Bài viết hôm nay, 4Life English Center xin chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử để giúp bạn nâng cao vốn từ và kỹ năng trong công việc tốt hơn!Tiếng Anh chuyên ngành lịch sử1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sửHistory Lịch sửHistorical event sự kiện lịch sửDelve into the history Đi sâu/ đào sâu vào lịch sửA historical perspective góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sửHistorical figures Các nhân vật lịch sửDelve into the history đi sâu đào sâu vào lịch sửHistorical highlight Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sửGet inspiration from… lấy cảm hứng từ …Opponents of the study of history những người phản đối việc nghiên cứu lịch sửDevelop the power of analysis phát triển khả năng phân tíchDeepen and widen our knowledge đào sâu và mở rộng kiến thứcStep by step từng bướcPaleolithic, Stone age Thời kỳ đồ đáDiffer from place to place khác biệt giữa nơi này và nơi khácEquipped with relevant knowledge of history được trang bị những kiến thức liên quan tới lịch sửDeepen and widen our knowledge đào sâu và mở rộng kiến thứcNeolithic Thời kỳ đồ đá mớiCivilian chief Lạc hầuHave a tendency to look back có xu hướng nhìn lại quá khứMilitary chief Lạc tướngCall for a ceasefire Sự kêu gọi ngừng bắnResemble to the present time giống với thời điểm hiện tạiAristocracy Lạc tướngAnthropoid, anthropoid ape Vượn ngườiLift a blockade Thực hiện phong tỏaBring peace to nation Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộcArchaeologist Nhà khảo cổ họcThe past event sự kiện trong quá khứBorder war Chiến tranh biên giới18 rulers of Hung Kings 18 đời vua Hùng VươngThrone Ngai vàngPrimitive human beings Người nguyên thủyPrimitive commune Bầy người nguyên thủyCivilian Thường dânCollateral damage Tổn thất ngoài dự kiếnLaunch a counterattack Tung đòn phản côngCollateral damage Tổn thất ngoài dự kiếnWorld-conflicts những xung đột thế giớiAncient civilization nền văn minh cổPrimitive times thời kỳ nguyên thủyBecome more aware about future trở nên ý thức hơn về tương laiLift a blockade Thực hiện phong tỏaSacrifice one’s lives for hy sinh cuộc sống của ai đó cho cái gì đóAntique shop cửa hàng đồ cổBecome more aware about future Trở nên ý thức hơn về tương laiLocal war Chiến tranh cục bộDecisive battle Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết địnhPeople can comprehend people người hiểu người mọi người hiểu nhauRebel Quân phiến loạnRecorded with different motivations được ghi lại với những động cơ khác nhauThe past decade thập kỷ quaPolicy communist wartime Chính sách cộng sản thời chiếnNew Economic Policy Chính sách kinh tế mớiResemble to the present time Giống với thời điểm hiện tạiRarely used in people’s lives hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con ngườiIndustrialization Công nghiệp hóaExperience and suffer in the past trải qua và chịu đựng trong quá khứOpponents of the study of history Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử2. Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nướcTừ vựng tiếng Anh về lòng yêu nướcGlorious victory Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừngInsurgent Người khởi nghĩaExperience and suffer in the past Trải qua và chịu đựng trong quá khứLiberation day Ngày Giải phóngSocialist Republic of + a country Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩaColonization Sự thuộc địa hóaMilitant Chiến sĩSacrifice one’s lives for something Hy sinh cuộc sống cho cái gì đóNational Mediation Hòa giải dân tộcStage a massive demonstration Tổ chức biểu tìnhTo reclaim one’s sovereignty Dành lại chủ quyền dân tộcVictory day Ngày Chiến thắngProminent leader Lãnh tụ kiệt xuấtHistorical relics Tàn dư, sản vật lịch sửForeign invaders Giặc ngoại xâmIndependence Độc lậpPatriotism Lòng yêu nướcVictorious past Quá khứ hào hùngKhởi nghĩa vũ trang Armed InsurrectionTo cultivate patriotism Xây đắp lòng yêu nướcBourgeoi Democratic Revolution Cách mạng Dân chủ tư sảnHave a tendency to look back Có xu hướng nhìn lại quá khứCapitalism Chủ nghĩa tư bảnHeroine Nữ anh hùngThe interim government Chính phủ lâm thờiNational anthem Quốc caQuân chủ chuyên chế MonarchicalSocialist Revolution Cách mạng xã hội chủ nghĩaResistances Kháng chiếnProclamation of Independence Bản tuyên ngôn độc lập==> Nếu bạn muốn tìm một chỗ học TOEIC ở Đà Nẵng hay khóa học luyện thi TOEIC trực tuyến uy tín và có thể học tiếng Anh giao tiếp cơ bản tại Đà Nẵng để cải thiện kiến thức tiếng Anh liên quan đến ngành lịch sử thì hãy tới ngay 4Life nhé. Đội ngũ giảng viên vớ phương pháp giảng dạy khoa học chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Ngoài ra khóa luyện thi IELTS tại Đà Nẵng tại trung tâm cũng rất được nhiều sĩ tử theo học để có được chứng chỉ Từ vựng tiếng Anh về chiến tranhContend with/ against đấu tranh, chiến đấu để chiến thắng một đối thủ hay trở ngạiColonial force sự quản chế của ngoại xâmAggressive war Chiến tranh xâm lượcThe violence escalates Căng thẳng leo thangTroops Phân đội kỵ binhDeploy troops Dàn quân, triển khai quânGuerilla Quân du kíchJoin the army Gia nhập quân độiLaunch a counterattack Tung đòn phản côngAtrocity Sự tàn bạoPrisoner of war Tù nhân chiến tranhGulf war Chiến tranh vùng vịnhRadiation Phóng xạPolitical conflict Xung đột chính trịGuerilla war Chiến tranh du kíchInvade Xâm lượcInvaders Quân xâm lượcChemical weapon Vũ khí hóa họcNuclear war Chiến tranh hạt nhânMutilation Tùng xẻoResistance war Kháng chiếnDecisive battle Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết địnhOccupy Chiếm đóngWar declaration Sự tuyên bố chiến tranhKindle war Châm ngòi chiến tranhUnconditional surrender Sự đầu hàng vô điều kiệnRetreat Rút quânSign a peace treaty Ký kết hiệp ước hoà bìnhTotal war Chiến tranh tổng lựcTriumph song Bài ca chiến thắngThe war broke out Chiến tranh nổ ra4. Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử Việt NamTừ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử Việt NamThe portico of the pagoda Cổng chùaThe Saigon port Cảng Sài GònThe Huong Pagoda Chùa HươngThe Quan Su Pagoda Chùa Quán SứThe Lenin park Công viên LêninThe Reunification Railway Đường sắt Thống NhấtThe Thien Mu Pagoda Chùa Thiên MụThe Royal Palace Cung điệnThe Royal City Đại nộiThe Museum of the Army Bảo tàng quân độiThe Museum of Fine Arts Bảo tàng mỹ thuậtTo cast a bell Đúc chuôngThe One Pillar pagoda; Chùa Một CộtThe Temple of the Kneeling Elephant Đền Voi PhụcWooden carvings Đồ gỗ chạm trổ gỗTraditional opera ChèoThe ancient capital of the Nguyen Dynasty Cố đô triều NguyễnNgoc Son Jade Hill temple Đền Ngọc SơnStone stelae Bia đáThe Hung Kings Các vua HùngThe Ben Thanh market Chợ Bến ThànhThe Museum of History Bảo tàng lịch sửThe thirty-six streets of old Hanoi Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổTrên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử của 4Life English Center Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn, chúc bạn có thêm nhiều kiến thức mới phục vụ ngành học của mìnhTham khảo thêmPhương pháp học tiếng Anh cho người đi làmHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmĐánh giá bài viết[Total 28 Average Salzburg, vì phong cảnh đẹp, nhiều di tích lịch sử và lễ hội, là một trong những thành phố đẹp và thú vị nhất trên thế because of its beautiful scenery, many historical sites and the Festival, is one of the most beautiful and interesting cities in the quy hoạch và xây dựng bởi Qutb Shahis,những ngôi mộ này được cho là di tích lịch sử lâu đời nhất ở and built by the Qutb Shahis themselves,Bảo tàng là một lịch sử vật chất, ở đó, với di tích lịch sử được trưng bày, chúng ta có cuộc đối thoại với lịch museum is a materialised history; there, with the historical relics on display, we have dialogues with vực này là thú vị nhất cho du lịch lịch sử,với nhiều thị trấn xinh đẹp và di tích lịch sử mở cửa cho công area is the most interesting for historical tourism, công công nghệ đa phương tiện hiện đại để giúp đưa các cuộc triển lãm vào cuộc from the antiques and historical relics, they have successfully integrated state-of-the-art multimedia technology to help bring the exhibitions to life. và Phố Cổ là các tuyến điểm tham quan mà hiển thị lịch sử ở Mombasa. and the Old Town are attractions that display the history in quy hoạch và xây dựng bởi Qutb Shahis,những ngôi mộ này được cho là di tích lịch sử lâu đời nhất ở and built by the Qutub Shahis themselves,Tại đây có hơn 600 di tích lịch sử và văn hóa, 43 trong số đó có tầm quan trọng tầm cỡ liên are over 600 monuments of history and culture in the city, 43 of them are of federal đích của nó là để bảo tồn và bảo vệ các di sản thế giới,Its purpose was to provide for the"conservation and protection of the world's inheritance of books,Khỉ được tìm thấy trong thành phố,đặc biệt là xung quanh một số trong những ngôi đền và di tích lịch are found in the city, especially around some of the temples and historical vực có khí hậu ôn đới vàThe area has a temperate andfresh climate all year round with many beautiful spots and historical Huế, cố đô của Việt Nam, có một di tích lịch sử không kém phần quan trọng so với các đền thờ của các vị vua Hue, the old capital of Vietnam, there is a historical monument that is no less important than shrines of the old năm 1996,Martin Bryant nã súng vào du khách tại Di tích Lịch sử Cảng Arthur ở Tasmania, giết chết 35 người và làm bị thương 23 người 1996,Martin Bryant opened fire on visitors at Port Arthur Historic Site in Tasmania, killing 35 people and injuring thị chính Victoria được công nhận là Di tích lịch sử quốc gia năm 1977 và được chỉ định là di sản của thành phố Victoria vào năm City Hall was recognized as a National Historic Site in 1977, and was designated as a municipal heritage site in là một di tích lịch sử của cố triều đại Khmer từ thế kỷ thứ 9 đến thế kỷ 15, được bao bọc quanh một khu rừng is a historical monument of the late Khmer dynasty from the 9th to the 15th century, surrounded by a dense forest. đó là một hòn đảo có người ở phía bắc của Maldives. which is an inhabited island in the north of không chỉ là một di tích lịch sử mà còn là một bước ngoặt kiến trúc tuyệt vời của các nhóm sắc tộc địa is not only a historical relic but also a fabulous architectural landmark of local ethnic máy được chính phủ Nhật Bản công nhận là một di tích lịch sử quốc gia và tất cả các tòa nhà của nó được bảo quản trong tình trạng rất factory is designated by the government as a historical site and all its buildings are preserved in very good đài được liệt kê như là một di tích lịch sử theo Đạo luật về cổ vật, năm 1975 và những sửa đổi tiếp theo của nó, và được bảo fort is listed as a historical site under the Antiquities Act, 1975 and its subsequent amendments, and is provided nay, Bảo tàng nằm trong khuôn viên Di tích lịch sử Nhà tù Sơn La, nơi lưu giữ….At present,the Museum is located in the campus of the Son La Prison historical relic, where preserves thousands of artifacts which are rich….Dấu mốc quan trọng này diễn ra tại di tích lịch sử Cây Thông Một hiện tọa lạc tại khối Tân Thanh, phường Tân An, thành phố Hội important milestone takes place at the historical site of Cay Thong Mot now located in Tan Thanh block, Tan An ward, Hoi An Montaigne là thápphía nam của lâu đài Château de Montaigne, một di tích lịch sử nằm ở tỉnh Dordogne của Tower is thesouthern tower of the Château de Montaigne, a historical monument located in the French département of Dordogne. Từ điển Việt-Anh di tích Bản dịch của "di tích" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "di tích" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "di tích" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội niên đại từ cuối thế kỷ Street is registered as a National Historic District with most of the buildings dating back to the late nineteenth entirety of Main Street is registered as a National Historic District with most of the buildings dating back to the late 19th entirety of Main Street is registered as a National Historic District with most of the buildings dating back to the nineteenth entirety of Main St. is registered as a National Historic District with most of the buildings dating back to the late nineteenth địa phần của gia đình và nhà của ông ở Orange, Virginia,Montpelier, his family's plantation and his home in Orange, Virginia,Kiến trúc đặc biệt và thiết kế nội thất của ga Grand CentralThe distinctive architecture and the interior design of the GrandCentral Terminal have earned it a place in the US National Historic Landmark list. của chính phủ đầu tiên của Canada. và được chỉ định là di sản của thành phố Victoria vào năm 1979. and was designated as a municipal heritage site in 1979. và năm 2012 nằm trong danh sách“ Florida Architecture 100 declared a National Historic Landmark in 1972 and was listed on the American Institute of Architects' Florida Architecture 100 Years, 100 Places list in di tích lịch sử nằm trên hai bờRelic sites located on both banks of theĐược hoàn thành vào năm 1958, nó đã trở thành nơi ở của mọi tổng thống Brazil kể từ thời Juscelino Kubitschek vàCompleted in 1958, it has been the residence of every Brazilian president since Juscelino Kubitschek andNgôi mộ này được xây dựng khoảng 700 năm trước vào cuối thời Kamakura và được công nhận làThis grave was built about 700 years ago in the late Kamakura period,Được mở cửa hồi năm1901, cây cầu có mái che dài nhất thế giới này được tuyên bố là Di tích Lịch sử Quốc gia hồi năm in 1901,Với những ngày nghỉ tại Ramada East Orange, East Orange,With a stay at Ramada East Orange in East Orange,Nhưng cuối cùng thì vào năm 1938,But at last, in 1938,Năm 1922," Thương điếm Hà Lan Dejima"In 1922,Trong 1979, nay là Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch.In 1979,Po Nagar Tower Complex was recognized as a national historical site by Ministry of Culture and Informationnow Ministry of Culture, Sports and Tourism. trong một khoảng cách đi bộ ngắn của các nhà hàng và cửa in the heart of Panguitch's national historic district, the Blue Pine Motel is within a short walking distance of restaurants and shops. Mont Saint Michel, còn được công nhận là Di sản văn hóa thế giới của UNESCO vào năm 1979. was also registered as UNESCO World Heritage in khóa trên sông Willamette tại West Linn là cổng khóa lưu thông tàu thuyền nhiều tầng đầu tiên tại Hoa Kỳ vàThe Willamette Falls Locks in West Linn were the first multi-lift navigational locks in the United States andThiết kế độc đáo của đài- với mái vòm, vòm vòm và cửa sổ kính màu-The station's unique design- with its roofs, arching ceiling, and coloured glass windows- Một ống khói đá và nền móng vẫn còn được giữ nguyên từ năm 1840.[ 3].The building was designated a National Historic Landmark on December 29, 1962.[2] A stone chimney and foundations remain from 1840.[3].Nằm cạnh Làng Geneseo- một trong 24 cộng đồng trên vỉa hè của trường cho thấy một bầu không khí đại học truyền next to the Village of Geneseo- oneof 24 communities nationwide to be recognized as a National Historic Landmark- the campus' ivy-covered brick buildings evince a traditional college ambiance," the college website khách từ khắp nơi trên thế giới đã đến thăm nhà thờ, đã được thêm vào Sổ đăng ký Địa danh Lịch sử Quốc gia Hoa Kỳ vàVisitors from all over the world have come to visit the church, which has been added to the National Register of Historic Places andThành phố có khoảng cư dân được biết đến với sự đa dạng và ý nghĩa của lịch sử,The city of roughly 500,000 residents is known for its diversity and sense of history,thanks to its 28-acre National Historic Landmark of"Old Sacramento.".Được thiết kế ban đầu ở 1820 để phục vụ như Tòa thị chính đầu tiên, cộng lâu đời nhất ở Quận designed in 1820 to serve as the first City Hall,the Historic DC Courthouse is a National Historic Landmark and one of the oldest public buildings in the District of Columbia.

di tích lịch sử tiếng anh là gì