dặt dẹo là gì
Dặt là gì: Động từ: ấn nhẹ xuống cho sát vào, cho dính vào, dặt thuốc lào. Toggle navigation. X. Tính từ: như dìu dặt,
Với từ khóa tìm kiếm dẹo là gì, congthucvi.fun chúng tôi đã tìm thấy khoảng 30 kết quả làm hài lòng hầu hết những người thích nấu ăn. dẹo nghĩa là gì? dẹo. Dẹo theo ý kiến của nhiều người thì nghĩa là điệu quá đà, điệu chảy nước.
Những cô nàng hay "dẹo" thường xuất hiện ở những địa điểm tập trung nhiều boy, bất chấp boy đẹp hay boy xấu. Cô nàng N (trường HT) là một ví dụ, bình thường thì N cũng hòa đồng như bao cô bạn khác nhưng mỗi khi có con trai trai xuất hiện là y như rằng N thay đổi từ cách ăn nói đến tướng đi trông rất buồn cười.
dẹo là gì?, dẹo được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy dẹo có 1 định nghĩa,. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác về của mình
Định nghĩa - Khái niệm dặt tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dặt trong tiếng Trung và cách phát âm dặt tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dặt tiếng Trung nghĩa là gì.
Tóm tắt: Definition of dặt dẹo Dặt dẹo nghĩa là sức khoẻ kém, hay bị bệnh|dặt dẹo nghĩa là không có tiền, không ổn định, không phương hướng trong công việc và cuộc sống, sống lay lắt, lông bông. |This means a thin and unhealthy body
App Vay Tiền Nhanh. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Động từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn zɛ̤˨˩ za̰ʔt˨˩jɛ˧˧ ja̰k˨˨jɛ˨˩ jak˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɟɛ˧˧ ɟat˨˨ɟɛ˧˧ ɟa̰t˨˨ Tính từ[sửa] dè dặt Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt. Động từ[sửa] dè dặt Xem tính từ Tham khảo[sửa] "dè dặt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từĐộng từĐộng từ tiếng ViệtTính từ tiếng ViệtTừ láy tiếng ViệtThể loại ẩn Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
dặt dẹo là gì