equipped đi với giới từ gì

Bạn đang xem: Contain đi với giới từ gì Bạn đang xem: Contain đi với giới từ gìBạn đang xem: Contain đi với giới từ gì. 1. Include. Include (động từ) mang ý nghĩa "bao gồm". Đứng sau include, chúng ta không cần liệt kê đầy đủ các thành phần của cái toàn thể.. Bạn đang xem: Replace đi với giới từ gì. Tiếng Anh là một ngôn ngữ sở hữu kho từ vựng phong phú với rất nhiều từ gần nghĩa. Khả năng phân biệt các từ gần nghĩa và sử dụng từ vựng đúng với từng ngữ cảnh rất quan trọng, không chỉ giúp người nói/người viết winchester safe keypad replacement; jos a bank promo codes reddit; Newsletters; wootechy iseeker; dbog supernova; buck 110 slim; list of office depot stores closing in 2022 danh từ. người ngang hàng, người ngang tài ngang sức (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau; ngoại động từ. bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp; Equal đi với giới từ gì? equal to sth. One litre is equal to 1.76 imperial pints. She received a bonus of $15,065, equal to 40% of her salary. be equal to Tính từ "excited" đi với nhiều giới từ khác nhau. Mỗi khi excited kết hợp với một giới từ khác nhau lại tạo nên một cụm từ truyền tải một nét nghĩa khác nhau. Để biết rõ hơn Excited đi với giới từ gì, các bạn hãy xem kĩ những phần kiến thức dưới đây do IELTS Shin Kanzen Master N3 Pdf 540 . shin kanzen master n - iphone [PDF] tonight in Shanghai, China, Shin Kanzen Master N released his new album Kanzen Masuta N 2-Dokkai Avance.shin kanzen master n ereader. The album was recorded in New York with established genre legend producer and. shin kanzen master n iphone. 1. The use of the Precious Metal of.. "/> App Vay Tiền Nhanh. To be equipped with là gì trong Tiếng Anh? Hãy cùng xem ví dụ phía bên dưới nha. Các cụm từ mà các bạn sẽ học là To Be Equipped With được trang bị kiến thức Ví dụ The new furniture workshop is equipped with many wood-cutting nội thất mới được trang bị với nhiều máy xẻ gỗ Due To bởi vì Ví dụ The meeting was cancelled due to the storm. Buổi họp bị hủy bỏ do trời bão. Corporate Job việc trong các công ty, tập đoàn Dead-End Job Xem thêm các từ vựng về Job ở bài viết Sự Khác Nhau Giữa Work và Job trong tiếng Anh ví dụ và ý nghĩa thực tế của các từ có liên quan tới Job Tra cứu từ điển online miễn phí tại đây Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs Trạng Từ Tiếng Anh, hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences Intermediate – Upper Intermediate Levels Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English. Q equipped có nghĩa là gì? A to be equipped with ~ = has ~; was provided with the ~ that are necessaryThe soldiers are equipped with enough supplies to last them two modern cars are equipped with satellite guidance equipped every new city bus with free wi-fi. Xem thêm câu trả lời Tag equipped đi với giới từ gìDuới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề equipped đi với giới từ gì hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợpContents1 1. EQUIP meaning in the Cambridge English Dictionary2 2. EQUIPPED meaning in the Cambridge English Dictionary3 3. Dịch từ "be equipped with" từ Anh sang Việt – 4. To Be Equipped With Là Gì Trong Tiếng Anh, Ví Dụ5 5. Các bạn nào sử dụng "EQUIP" hay… – 6. Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Equip" HiNative7 7. Nghĩa của từ Equip – Từ điển Anh – Việt – Soha tra từ8 8. equip trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt Glosbe9 9. CẦN ĐƯỢC TRANG BỊ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch10 10. 3 khía cạnh cần thiết để hiểu và sử dụng một từ vựng tiếng Anh11 11. Từ điển Anh Việt "furnished" – là gì?12 12. [Full] Cụm Tính từ với giới từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh13 13. Equip – Chia Động Từ – iTiengAnh14 14. Nghĩa của từ equipped Vietnamese Translation – EngToViet …15 15. Đặt câu với từ "equipped" – Dictionary 16. Một số điều cần biết về giới từ tiếng Anh17 17. Danh sách các động từ thông dụng và giới từ được dùng cùng …18 18. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh – Langmaster19 19. Fully equipped 3-room apartment, Võru, Estonia – 20. Xuất Nhập Khẩu trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh … Bình luận về bài viết1. EQUIP meaning in the Cambridge English DictionaryTác giả đăng 19/1/2021Đánh giá 2 ⭐ 82609 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 5 ⭐Tóm tắt 1. to provide a person or a place with objects that are necessary for a…Khớp với kết quả tìm kiếm equip definition 1. to provide a person or a place with objects that are necessary for a particular purpose 2. to…. Learn more…. xem ngay2. EQUIPPED meaning in the Cambridge English DictionaryTác giả đăng 9/1/2021Đánh giá 5 ⭐ 76751 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt 1. having the necessary tools, clothes, equipment, etc. 2. having the skills…Khớp với kết quả tìm kiếm 3 days ago equipped definition 1. having the necessary tools, clothes, equipment, etc. 2. having the skills needed to do…. Learn more…. xem ngay3. Dịch từ "be equipped with" từ Anh sang Việt – giả đăng 27/7/2021Đánh giá 3 ⭐ 84798 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 5 ⭐Tóm tắt Bài viết về BE EQUIPPED WITH – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển Đang cập nhật…Khớp với kết quả tìm kiếm Apartments should be equipped with fire safety devices like fire sprinklers, smoke detector alarms, fire extinguishers, water storage and fire doors…. xem ngay4. To Be Equipped With Là Gì Trong Tiếng Anh, Ví DụTác giả đăng 24/5/2021Đánh giá 5 ⭐ 72824 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 3 ⭐Tóm tắt To be equipped with là một trong những cụm từ, thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh. Hãy xem ví dụ thực tế của việc sử dụng nó với kết quả tìm kiếm Feb 1, 2016 The new furniture workshop is equipped with many wood-cutting machines. Xưởng nội thất mới được trang bị với nhiều máy xẻ gỗ. Due To bởi vì. Ví …… xem ngay5. Các bạn nào sử dụng "EQUIP" hay… – giả đăng 27/7/2021Đánh giá 1 ⭐ 51472 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt 到 Facebook 查看帖子、照片和更多内容。Khớp với kết quả tìm kiếm EQUIP someone/something with something There is not enough money to equip … Để kết nối với English Class, hãy tham gia Facebook hôm Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Equip" HiNativeTác giả đăng 3/5/2021Đánh giá 5 ⭐ 55623 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt HiNative là một nền tảng Hỏi & Đáp toàn cầu giúp bạn có thể hỏi mọi người từ khắp nơi trên thế giới về ngôn ngữ và văn hóa. Ứng dụng của chúng tôi hỗ trợ tới hơn 110 ngôn ngữ khác với kết quả tìm kiếm HiNative là một nền tảng Hỏi & Đáp toàn cầu giúp bạn có thể hỏi mọi người từ khắp nơi trên thế giới về ngôn ngữ và văn hóa. Ứng dụng của chúng tôi hỗ trợ …… xem ngay7. Nghĩa của từ Equip – Từ điển Anh – Việt – Soha tra từTác giả đăng 21/4/2021Đánh giá 3 ⭐ 60518 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Nghĩa của từ Equip – Từ điển Anh – Việt. Đang cập nhật…Khớp với kết quả tìm kiếm Trang bị cho ai… cái gì. to equip an army with modern weapons trang bị vũ khí hiện đại cho một quân đội. hình thái từ. Ved equipped; Vingequipping …8. equip trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt GlosbeTác giả đăng 24/4/2021Đánh giá 3 ⭐ 19195 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 4 ⭐Tóm tắt Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật…Khớp với kết quả tìm kiếm Xem qua các ví dụ về bản dịch equip trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. … trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ…. xem ngay9. CẦN ĐƯỢC TRANG BỊ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh DịchTác giả đăng 23/5/2021Đánh giá 3 ⭐ 77644 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Dịch trong bối cảnh "CẦN ĐƯỢC TRANG BỊ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CẦN ĐƯỢC TRANG BỊ" – tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm với kết quả tìm kiếm The guide bearing part should equipped with flushing water syste. … bị để quản lý an ninh thông tin hoặc rủi ro đi kèm với chính họ với các tội danh,…. xem ngay10. 3 khía cạnh cần thiết để hiểu và sử dụng một từ vựng tiếng AnhTác giả đăng 7/7/2021Đánh giá 4 ⭐ 12750 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết sau đây sẽ giới thiệu các khía cạnh cần thiết khi học từ vựng để “biết” cách sử dụng một từ trong tiếng với kết quả tìm kiếm Nov 11, 2021 ⭢ 'Well-equipped' được dùng với nghĩa 'được trang bị đầy đủ, có giường, bàn ghế,…' Vậy thì từ đồng nghĩa là 'well-furbished', không thể nào là …… xem ngay11. Từ điển Anh Việt "furnished" – là gì?Tác giả đăng 19/2/2021Đánh giá 5 ⭐ 12272 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 3 ⭐Tóm tắt Bài viết về "furnished" là gì? Nghĩa của từ furnished trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. Đang cập nhật…Khớp với kết quả tìm kiếm adj. provided with whatever is necessary for a purpose as furniture or equipment or authority; equipped. a furnished apartment. a completely furnished toolbox…. xem ngay12. [Full] Cụm Tính từ với giới từ thông dụng nhất trong Tiếng AnhTác giả đăng 4/7/2021Đánh giá 1 ⭐ 6071 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Tổng hợp các cụm Tính từ đi với giới từ hay sử dụng nhất trong Tiếng Anh và trong các kỳ thi Tốt nghiệp THPT ai cũng nên biếtKhớp với kết quả tìm kiếm Cụm tính từ đi với giới từ WITH Tuy nhiên, nhiều tính từ cần giới từ đi kèm ví dụ như interested in, fond of, excited about. Phần này bạn sẽ làm quen với …… xem ngay13. Equip – Chia Động Từ – iTiengAnhTác giả đăng 3/8/2021Đánh giá 2 ⭐ 80978 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Cách chia động từ equip rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bấtKhớp với kết quả tìm kiếm Cách chia động từ equip rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời bạn xem cách chia chi tiết của độn…. xem ngay14. Nghĩa của từ equipped Vietnamese Translation – EngToViet …Tác giả đăng 27/8/2021Đánh giá 5 ⭐ 22038 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Nghĩa của từ equipped Vietnamese Translation – Tiếng việt để dịch tiếng Anh. Đang cập nhật…Khớp với kết quả tìm kiếm English to Vietnamese ; English, Vietnamese ; equipment. * danh từ – sự trang bị – đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết cho một cuộc đi, cho một nhà …Missing giới ‎ Must include giới… xem ngay15. Đặt câu với từ "equipped" – Dictionary giả đăng 2/6/2021Đánh giá 3 ⭐ 15916 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 3 ⭐Tóm tắt Các mẫu câu có từ 'equipped' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt trong bộ từ điển Tiếng Anh. Tra cứu những câu ví dụ liên quan đến "equipped" trong từ điển Tiếng AnhKhớp với kết quả tìm kiếm The ibex is well-equipped to live in inaccessible places. Loài dê rừng này được phú cho khả năng sống ở những nơi khó đi lại. 15. Jehovah does not send his …… xem ngay16. Một số điều cần biết về giới từ tiếng AnhTác giả đăng 21/7/2021Đánh giá 3 ⭐ 71114 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 4 ⭐Tóm tắt Trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh, giới từ là một trong những vấn đề gây khó khăn cho người học. Để giải đáp các câu hỏi “Tại sao lại dùng giới…Khớp với kết quả tìm kiếm và các địa điểm cụ thể, vị trí trên một trang giấy hoặc vị trí trong một nhóm người at the top/bottom of the page; at the back/ the front of the class. Ví dụ …… xem ngay17. Danh sách các động từ thông dụng và giới từ được dùng cùng …Tác giả đăng 12/1/2021Đánh giá 1 ⭐ 81231 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Động từ nào đi với giới từ gì là điều mà bạn cần để ý để sử dụng đúng từ tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi thi THPT quốc gia, thi vào 10,…. TiengAnhK12 tổng hợp các động từ thông dụng và giới từ được dùng cùng với nó trong tiếng với kết quả tìm kiếm Động từ nào đi với giới từ gì là điều mà bạn cần để ý để sử dụng đúng từ tiếng … 43, be equipped with ST, The expedition is equipped with the latest gear…. xem ngay18. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh – LangmasterTác giả đăng 4/8/2021Đánh giá 4 ⭐ 85370 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 5 ⭐Tóm tắt Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh là kiến thức nền cơ bản nhất của ngữ pháp tiếng Anh. Trong đó, các nội dung chính của phương thức cấu tạo từ gồm Cấu tạo từ loại đơn lẻ danh từ, tính từ, trạng từ; Cấu tạo từ ghép danh từ ghép, tính từ ghép; Thay đổi hậu tố hay cách nhận biết từng loại từKhớp với kết quả tìm kiếm Hãy cùng Langmaster đi vào từng phần của bài học hôm nay nhé. … Các phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh …… xem ngay19. Fully equipped 3-room apartment, Võru, Estonia – giả đăng 16/5/2021Đánh giá 1 ⭐ 96856 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Fully equipped 3-room apartment, Võru – Đặt phòng được Đảm Bảo Giá Tốt Nhất! 63 đánh giá và 19 hình ảnh đang đợi bạn trên với kết quả tìm kiếm Fully equipped 3-room apartment, Võru – Đặt phòng được Đảm Bảo Giá Tốt Nhất! 63 đánh giá và 19 hình ảnh đang đợi bạn trên Rating ‎63 reviewsLàm sao để đến Fully equipped 3-room apartment từ sân bay gần nhất?Fully equipped 3-room apartment có phổ biến với các gia đình không?… xem ngay20. Xuất Nhập Khẩu trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh …Tác giả đăng 21/2/2021Đánh giá 1 ⭐ 38585 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Xuất Nhập Khẩu trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Đang cập nhật…Khớp với kết quả tìm kiếm 4. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu ; Shipment. Sự gửi hàng đi ; Declare. Khai báo hàng hóa ; Freight. Hàng hóa chở trên tàu, cước phí…. xem ngayTag equipped đi với giới từ gì Hỏi đáp - Tags equipped đi với giới từ gìBài 1 Chủ Nghĩa Mác – Lênin, Tư Tưởng Hồ Chí Minh Và Con Đường Đi Lên Chủ Nghĩa Xã Hội Ở Việt NamLý Thuyết Lực Ma Sát Vật Lí 8Mod Trong Toán Học Là GìThói Quen Cắt, Nhổ Lông Mũi Có Hại Hay Vô HạiCác Thao Tác Lập Luận Trong Văn Nghị LuậnKhí Amoniac Làm Giấy Quỳ Tím Ẩm?Enzim Amilaza Trong Nước Bọt Có Tác Dụng Với Loại Chất Nào Trong Thức Ăn Trong các giới từ trong tiếng anh thì từ mà nhiều người thắc mắc gặp phải là “Fascinated nghĩa là gì?”, Fascinated đi với giới từ gì – “Fascinated by or with ?” chắc chắn là những câu hỏi các bạn thường đặt ra khi lần đầu tìm hiểu về tính từ này. Trong bài viết dưới đây, IELTS Academic sẽ giúp bạn trả lời tất tần tật câu hỏi liên quan đến “Fascinated” nhé. Nhớ đọc hết bài viết nha! Fascinated đi với giới từ gì kèm bài tập có đáp án “Fascinated” nghĩa là gì? – Fascinated đi với giới từ gì“Fascinated by” hay “Fascinated with”?So sánh về ý nghĩa và cách sử dụngSo sánh về mức độ phổ biến So sánh “Fascinated” và “Fascinating”Điểm giống nhauĐiểm khác nhauBài tập rèn luyệnTổng kết Trước hết hãy cùng xem định nghĩa của từ “fascinated” “Fascinated” được sử dụng trong câu như một tính từ, mang một số nét nghĩa chính như “rất thú vị, ấn tượng, mê mẩn, cuốn hút”. Cấu tạo từ của “Fascinated” bắt nguồn từ động từ “Fascinate”, sau đó thêm đuôi “d”, để trở thành tính từ đuôi “ed”, sử dụng mô tả cảm xúc con người. Đôi khi, “Fascinated” đóng vai trò là một động từ chia trong thì quá khứ và hoàn thành. Ví dụ Tính từ This scenery made me fascinated at first sight. Phong cảnh làm tôi mê mẩn từ cái nhìn đầu tiênĐộng từ The children fascinated when the game began. Bọn trẻ đã rất phấn khích, mê mẩn khi trò chơi bắt đầu Như vậy là qua phần đầu tiên, các bạn đã hiểu “Fascinated nghĩa là gì?” rồi phải không nào. >>> Xem thêm ” Opposed đi với giới từ gì “ Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. “Fascinated by” hay “Fascinated with”? So sánh về ý nghĩa và cách sử dụng Xét về nghĩa, không có sự khác nhau giữa hai cụm từ này, chúng đều được hiểu là “bị hấp dẫn, mê hoặc bởi ai cái gì” Ví dụ I’ve been fascinated by his presentation. Cô ấy bị hấp dẫn bởi bài thuyết trình của anh ta = I’ve been fascinated with his presentation. Cô ấy bị hấp dẫn bởi bài thuyết trình của anh ta. Tuy nhiên, nếu gắn với ngữ pháp của câu bị động, ta xét “fascinated” dưới vai trò là một động từ phân từ. Ta thấy, giới từ “with” được dùng khi và chỉ khi tân ngữ đằng sau nó là một vật không phải con người. Mặt khác, giới từ “by’ được sử dụng khi tân ngữ đằng sau là người. Ví dụ She was fascinated with these beautiful flowers. Cô ấy bị mê mẩn bởi những bông hoa đẹp nàyShe was fascinated by him. He gave her a bunch of beautiful flowers. Cô ấy bị làm cho mê mẩn bởi anh ta. Anh ấy đã tặng cô ấy một bó hoa rất đẹp >>> Xem thêm ” Equipped đi với giới từ gì “ So sánh về mức độ phổ biến Theo một số nghiên cứu gần đây, mật độ sử dụng cụm từ “fascinated by” cao hơn so với cụm “fascinated with”. Người bản địa sử dụng ngôn ngữ cho rằng “fascinated by” có thể dùng với tân ngữ phía sau là người và kể cả vật,…. Ví dụ The children were absolutely fascinated by the video game. = The children were absolutely fascinated with the video game. Bọn trẻ đã hoàn toàn bị mê mẩn bởi trò điện tử Qua mục này, bạn đọc đã hiểu tường tận ý nghĩa các kết hợp giới từ của “Fascinated” rồi phải không nào? Để tránh nhầm lẫn giữa việc sử dụng “with” hay “by”, IELTS Academic khuyên bạn nên sử dụng “Fascinated by” cho mọi trường hợp nha. So sánh “Fascinated” và “Fascinating” Điểm giống nhau Cả “Fascinated” và “Fascinating” đều có những điểm chung sau đây Đều có gốc động từ là “Fascinate”Đều được sử dụng như một tính từ trong câuĐều mang nghĩa “thú vị, cuốn hút, mê hoặc,…” Ví dụ I was fascinated by his new novel. Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết mới của anh ấyHis new novel was so fascinating. Cuốn tiểu thuyết mới của anh ấy rất thú vị, cuốn hút Điểm khác nhau Điểm khác nhau rõ ràng nhất có thể thấy ở hình thức của hai tính từ này. “Fascinated” là tính từ đuôi “ed” trong khi “Fascinating” được hình thành từ việc thêm đuôi “ing” vào động từ “Fascinate” ban đầu. “Fascinated” được dùng để mô tả cảm xúc của con người. Còn “Fascinating” mô tả tính chất của sự vật, sự việc. Ví dụ He wrote a fascinated story about his wrote a fascinating story about his was fascinating with his was fascinated with his => Ngoài giới từ trên mời bạn tham khảo thêm những giới từ mà chắc bạn chưa biết Bài tập rèn luyện Điền “FASCINATED” hoặc “FASCINATING” Geography is ………………, I often spend 3 hours per day studying was……………when he talked about his travels in New York found the Avenger movie ………….The museum which has a …………. collection of exhibits ranging from Iron Age pottery to Inuit clothing opens on Monday. This large palace made me ………… at first mom is ………….. with the decoration of this breathtaking view ………… my soul. Audiences were ……….. by her performance on stage last love reading …………….. cartoons. They make me ……………My younger brother is sometimes …………. by computer game. Đáp án FASCINATINGFASCINATEDFASCINATINGFASCINATINGFASCINATEDFASCINATEDFASCINATEDFASCINATEDFASCINATING/FASCINATEDFASCINATED Tổng kết Trên đây là tổng hợp đầy đủ kiến thức tiếng Anh của từ “Fascinated”. Qua bài viết này, IELTS Academic hi vọng bạn đã nắm được định nghĩa cũng như các kết hợp giới từ với “Fascinated” trong tiếng Anh. Đừng quên làm đầy đủ bài tập rèn luyện và học kiến thức ngữ pháp để sử dụng thành thạo từ vựng này nhé. IELTS Academic chúc bạn học tốt! Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ According to him, the schools' syllabuses must be up to date while the academic institutions should be equipped with modern learning facilities. Candidates will be equipped with the necessary skills to reach their dream career in the new age retail industry and continue self development. The aim is to eventually have all 22,000 employees across 18 markets be equipped with the product. Diagnosis also requires imaging that some hospitals may not be equipped with. The new motorbikes will solve this problem as it will be equipped with all the primary fire controlling equipment. be connected with động từbe in contact with động từbe acquainted with động từ Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 “Equipped” có nghĩa là gì?Equipped đi với giới từ gì?Cách dùng và ý nghĩa của “Equipped with” Cách dùng và ý nghĩa của “Equipped for”Cụm từ cố định chứa “Equipped” – “Come Equipped with”Bài tập vận dụng Equipped trong tiếng anh có nghĩa tiếng Việt là trang bị. Vậy equipped đi với giới từ gì? Cách dùng và ý nghĩa như thế nào? Tất cả sẽ có trong bài viết dưới đây, sẽ giúp các bạn tìm hiểu kỹ hơn về từ equipped, cũng như cách dùng, giới từ đi kèm và cả phần bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức hơn. Trước khi tìm hiểu xem “Equipped đi với giới từ gì?”, chúng ta hãy cùng hiểu sâu hơn về nghĩa của từ vựng này trước. Equipped có nghĩa là gì “Equipped” có gốc từ là động từ “equip”, có nghĩa tiếng việt là “trang bị”. Tìm hiểu thêm các dạng từ của “equip” tương ứng ở mỗi thì trong tiếng Anh, cụ thể như sau Nguyên mẫuChia hiện tại đơn số ítChia quá khứ đơnChia ở thì hoàn thànhEquipEquipsEquippedhave/has/had Equipped Như vậy, có thể thấy “Equipped” là dạng thức xuất hiện ở thì quá khứ và thì hoàn thành. Bên cạnh đó, xét về tính chất của câu thì “Equipped” còn được dùng trong câu bị động. Xét về chức năng trong câu thì “Equipped” có thể đóng vai trò là một tính từ với nghĩa tiếng việt là “được trang bị” cũng có thể đóng vai trò là động từ phân từ mang nghĩa “đã trang bị”. Ví dụ Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Mary is cleaning the recently equipped machine. Mary đang lau chùi chiếc máy mới được trang bị This new machine has been recently equipped since last week. Chiếc máy mới này đã đang được trang bị từ tuần trước The manufacturer equipped a lot of modern mechanics for her company’s production last month. Nhà sản xuất đã trang bị rất nhiều máy móc hiện đại cho việc sản xuất của công ty vào tháng trước Equipped đi với giới từ gì? Equipped đi với giới từ with và for, đây cũng là đáp án cho câu hỏi equipped đi với giới từ gì? Equipped đi với giới từ gì Cách dùng và ý nghĩa của “Equipped with” Cấu trúc Equipped with sth nghĩa là được trang bị bởi cái gì => Cấu trúc này được dùng trong câu bị động Equipped sth/sb/oneself with sth nghĩa là đã trang bị cái gì/cho ai/cho bản thân ai với cái gì => Cấu trúc này thường xuất hiện trong câu chủ động Ví dụ ExamplesMeaningThe kitchen of my parents is equipped with the lastest của ba mẹ tôi được trang bị chiếc máy rửa bát mới car was fully equipped with a lot of the latest gadgets last ô tô của cô ấy đã được trang bị rất nhiều nội thất hiện đại vào tuần flat is equipped with an air-conditioner this afternoon. Căn hộ của tôi được trang bị một chiếc điều hòa trưa parents equipped their kitchen with the lastest mẹ tôi trang bị cho bếp của họ một chiếc máy rửa bát mới nhấtShe equipped her new car with a lot of the latest gadgets last week. Cô ấy đã trang bị cho chiếc xe hơi mới của mình rất nhiều nội thất hiện đại vào tuần trước. I asked the hostess to equip our flat with an air-conditioner this đã yêu cầu chủ nhà trang bị cho căn hộ của chúng tôi một chiếc điều hòa vào sáng nay. Cách dùng và ý nghĩa của “Equipped for” Cấu trúc “Equipped for sb/sth” nghĩa là đã trang bị cho ai, cái gì thường vì mục đích nào đó Ví dụ We were well equipped for tomorrow’s trip Chúng tôi đã trang bị/ chuẩn bị đầy đủ mọi thứ cho chuyến dã ngoại ngày mai Cụm từ cố định chứa “Equipped” – “Come Equipped with” Cụm từ “Come equipped with sth” mang nghĩa là “được trang bị với”. Cụm từ này với “Equipped” được dùng tương tự với cấu trúc “Equipped with” ở câu bị động. Ví dụ This room is very large and it comes equipped with a lot of new appliances Phòng này thì rất rộng và được trang bị với rất nhiều thiết bị mới. Xem thêm các bài viết liên quan Complaint đi với giới từ gì? Cấu trúc cùng cách sử dụng Involved đi với từ gì? Cách phân biệt Involved in và Involved withPay đi với giới từ gì và cách dùng pay trong tiếng Anh Bài tập vận dụng Bài tập vận dụng Điền giới từ “with” hoặc “for” vào chỗ trống He equipped himself …….. a lot of soft skills before graduating. This center was fully equipped ……….. horse riding competition. These excellent doctors are specially equipped ……….. this sort of operation this evening. The hotel comes equipped ……… a hi-tech television and an air-conditioner. In spite of the recent technological advances, there are many parts where schools are not equipped ……… computers. Đáp án He equipped himself with a lot of soft skills before graduating. This center was fully equipped for horse riding competition. These excellent doctors are specially equipped for this sort of operation this evening. The hotel comes equipped with a hi-tech television and an air-conditioner. In spite of the recent technological advances, there are many parts where schools are not equipped with computers. Bài viết này đã cung cấp những kiến thức bổ ích về equipped có nghĩa là gì, equipped đi với giới từ gì cùng các kiến thức liên quan khác. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Anh của bạn. Bên cạnh đó, hãy theo dõi chuyên mục Grammar để học thêm những kiến thức bổ ích nhé!

equipped đi với giới từ gì